Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh


A. Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh

Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh là Present Perfect.

Thì hiện tại hoàn thành được thành lập theo cấu trúc:

    to have + Quá khứ phân từ (Past Participle)

Past Participle là quá khứ phân từ. Các động từ trong tiếng Anh có hai dạng quá khứ là quá khứ thường (Past) và quá khứ phân từ (Past Participle). Đối với các động có quy tắc quá khứ phân từ cũng được thành lập bằng cách thêm đuôi -ed như quá khứ thường, riêng các động từ bất quy tắc được viết khác.

Sau đây là quá khứ phân từ của các động từ bất quy tắc đã học:

Động từ Quá khứ Quá khứ phân từ
to be was (số ít) been
were (số nhiều) been
to do did done
to have had had
can could
may might
will would
shall should
to go went gone
to see saw seen
to write wrote written
to speak spoke spoken
to say said said
to tell told told
to get got gotten, got
to come came come
to feel felt felt
to know knew known
to let let let
to lend lent lent
to hear heard heard
to hold held held
to meet met met
to stand stood stood
to mean meant meant
to read read read
to sit sat sat
to take took taken
to think thought thought
to make made made


(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

B. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành:

• Thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không xác định thời gian. Ví dụ:

– I have seen this film before.

Tôi đã xem phim này trước đây.

So sánh với:

– I saw this film last month.

Tôi đã xem phim này tháng vừa rồi.

• Thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chưa kết thúc, còn kéo dài đến hiện tại.

– I have learned English for two years.

Tôi đã học tiếng Anh được hai năm. (và bây giờ vẫn còn học)

So sánh với:

– I learned English for two years. (nhưng giờ không còn học nữa)

• Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với một số từ hoặc thành ngữ: since, for, already, yet, ever, never, so far, up to now, lately

– I have already explained that.

Tôi đã giải thích chuyện ấy rồi.

C. Trạng từ thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành

Dưới đây là một số trạng từ thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành:

• Recently (gần đây)

– I’ve seen him recently.

Tôi gặp anh ta gần đây.

• Just, Already

Just : vừa mới

Already : rồi, đã rồi

Ví dụ:

– Have you just arrived?

Anh vừa mới đến à?

– I’ve just had a lunch.

Tôi vừa mới ăn trưa xong.

– He has just gone out.

Hắn vừa đi ra ngoài.

– I’ve already known it.

Tôi đã biết điều đó rồi.

• Yet (chưa) thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành ở thể phủ định hoặc nghi vấn

– I haven’t learnt English yet.

Tôi chưa học tiếng Anh.

– Have you phoned Ann yet? No, I haven’t yet.

Anh đã gọi điện cho Ann chưa? Chưa, tôi chưa gọi.

– Have you made the coffee yet?

Anh uống cà phê chưa?

• Ever, Never

ever : có bao giờ

never : chưa bao giờ

Ví dụ:

– Have you ever seen that woman?

Đã bao giờ anh gặp người phụ nữ đó chưa?

– We have ever had a car.

Chúng tôi đã từng có một chiếc xe hơi.

– I have never smoked.

Tôi chưa bao giờ hút thuốc.

– He’s never spoken English with anyone.

Anh ta chưa bao giờ nói tiếng Anh với bất kỳ ai.

• For, Since, Ago

for : trong khoảng (thời gian)

since : từ, từ khi

ago : về trước, cách đây

Ví dụ:

– They have lived here for 15 years.

Họ đã sống ở đây được 15 năm.

– I haven’t smoke since September.

Tôi đã không hút thuốc kể từ tháng chín.

– He’s leaved for Paris for three hours ago.

Anh ta đã đi Paris cách đây ba giờ.

Phân biệt sự khác nhau giữa thì quá khứ đơnthì hiện tại hoàn thành qua các ví dụ:

– I lived here for 5 years. (Quá khứ đơn)

Tôi đã sống ở đây 5 năm).

(Tôi đã từng sống ở đây trong thời gian 5 năm nhưng bây giờ tôi không sống ở đây nữa)

– I have lived here for 5 years. (Hiện tại hoàn thành)

(Tôi đã sống ở đây được 5 năm — và bây giờ tôi vẫn sống ở đây).

Bài tập

Exercise 1. Use [since/for] to complete the sentences.

1. I have used the laptop _____ two hours _____ 8 o’clock.

2. How many times have you read the book _____ you bought it?

3. I haven’t eaten meat _____ Friday.

4. We’ve known each other ______ ages.

5. Things have changed a lot ____ our previous meeting.

6. It’s three years ____ she started learning English.

7. Nobody has seen her _____ last week.

8. India has been independent ____ 1947.

9. He has driven a car ______ his birthday.

10. Tom has been married ____ five months.

Đáp án:

1. for – since

6. since

2. since

7. since

3. since

8. since

4. for

9. since

5. since

10. for

Exercise 2. Put the correct form of the verbs.

1. My father (never/ drive) _________ to California before.

2. That film is so interesting that I (see) _________ it three times.

3. I am waiting for my friends, but they (not/come) _________ yet.

4. You are late. The class (already/begin) _________.

5. Peter (just/ finish) _________ his homework.

6. This is the first time I (be) _________ to London.

7. _________ you (receive) _________ the letter? – No, I haven’t.

8. How long _________ you (live) _________ in London?

  – I (live) _________ here for five years.

9. I can’t find my keys. I ( lose) _________ them on the way to work.

10. I (never/ meet) _________ that strange man before.

11. They (have) _________ a terrible cold since Friday.

12. You (ever/ go) _________ to a concert?

13. Bob and Mary (fall) _________ off their motorbikes many times.

14. Laura (not/see) _________ the doctor yet. She really needs a check-up.

15. You (ever/ suffer) _________ from allergies?

16. Maria (not/ride) _________ her bicycle since she fell off it last week.

17. I (not/hear) _________ from him for such a long time.

18. We (have) _________ four tests so far this semester.

19. She (not/ come) _________ back to his hometown since 2000.

20. She (cry) _________ a lot because she lost her pet.

Đáp án:

1. has never driven

11. have had

2. have seen

12. Have you ever gone

3. haven’t come

13. have fallen

4. has already begun

14. hasn’t seen

5. has just finished

15. Have you ever suffered

6. have been

16. hasn’t ridden

7. Have you received

17. haven’t heard

8. have you lived – have lived

18. have had

9. have lost

19. hasn’t come

10. have never met

20. has cried

Exercise 3. Rewrite the sentences.

1. John moved into this apartment in 2005. (lived)

→ _________________________________________________.

2. Mai started to wear glasses when she was five. (since)

→ _________________________________________________.

3. John bought this car two weeks ago. (owned)

→ _________________________________________________.

4. I haven’t seen him for a week.

→ _________________________________________________.

5. She started to live in Ha Noi two years ago. (for)

→ _________________________________________________.

6. I have never eaten this kind of food before.

→ This is ___________________________________________.

7. I have never seen such a beautiful girl before.

→ She is ___________________________________________.

8. This is the best novel I have ever read. (before)

→ _________________________________________________.

9. I last had my hair cut in October.

→ I haven’t _________________________________________.

10. The last time we went together was five months ago.

→ We haven’t _______________________________________.

11. The last time I went to Singapore was two years ago.

→ It is / has been ____________________________________.

Đáp án:

1. John has lived in this apartment since 2005.

2. Mai has worn glasses since she was five.

3. John has owned this car for two weeks.

4. The last time I saw him was a week ago.

5. She has lived/ has been living in Ha Noi for two years.

6. This is the first time I have eaten this kind of food.

7. She is the most beautiful girl I have ever seen.

8. I have never read such a good novel before.

9. I haven’t had my hair cut since October.

10. We haven’t gone together for five months.

11. It is / has been 10 years since I last went to Singapore.

Các loạt bài khác:


Trả lời