Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
I. Khái niệm, cách dùng
– Khái niệm : Câu hỏi đuôi là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh, bao gồm một mệnh đề đi kèm với một câu hỏi ngắn ở sau, được ngăn cách bởi dấu phẩy.
– Cách dùng: Chúng ta dùng câu hỏi đuôi để xác nhận lại thông tin là đúng hay sai. Trong tiếng Anh, câu hỏi đuôi mang nghĩa như: is that right? (có đúng không), do you agree? (bạn đồng ý chứ).
II. Cách thành lập
1. Câu hỏi đuôi gồm có: chủ ngữ (phải là đại từ nhân xưng) và trợ động từ hay động từ đặc biệt.
2. Nếu câu phát biểu ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
3. Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình thức tĩnh lược (contractive form).
Ex:
STATEMENTS |
QUESTION-TAGS |
He is a good boy, The girl didn’t come here yesterday, They will go away, She hasn’t left, |
isn’t he? did she? won’t they? has she? |
III. Những trường hợp đặc biệt
a. Phần đuôi của “I am” là “aren’t I” .
Eg: I’m going to do it again, aren’t I?
b. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
+ Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời mời:
Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh lệnh phủ định.
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
Don’t be late, will you? (Đừng đi trễ nha.)
c. Phần đuôi của câu bắt đầu bằng “ Let’s …” : là “shall we ?”
Eg: Let’s go swimming, shall we?
Nhưng phần đuôi của “Let us / Let me” là “will you”
d. Nothing, anything, something, everything được thay là thế bằng “ It” ở câu hỏi đuôi:
Eg : Everything will be all right, won’t it?
No one, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone được thay thế bằng “They” trong câu hỏi đuôi.
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
Lưu ý: Nothing, Nobody, No one được dùng trong mệnh đề chính, động từ ở câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng thức khẳng định. (Vì Nothing, Nobody, No one có nghĩa phủ định)
Eg: Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
e. This/ That được thay thế là “It”. Eg: This won’t take long, will it?
f. These/ Those được thay thế là “They”. Eg: Those are nice, aren’t they?
g. Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, few, little… phần đuôi phải ở dạng khẳng định. Eg: He seldom goes to the movies, does he?
h. Nếu câu phát biểu có dạng : You ‘d better → câu hỏi đuôi sẽ là : hadn’t you ?
You’d rather → câu hỏi đuôi sẽ là : wouldn’t you ?
You used to → câu hỏi đuôi sẽ là : didn’t you ?
IV. Bài tập ứng dụng
EXERCISE 1. Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes the sentence:
- No one is better cook than his mother, ______?
A. is she B. isn’t she C. are they D. aren’t they - Do it right now, ______?
A. will you B. shall you C. do you D. don’t you - There are no easy ways to learn a foreign language, _______?
A. are they B. are there C. aren’t they D. aren’t there - He seldom goes to the library, ______?
A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he - Let’s go for a long walk, ______?
A. will we B. shall we C .don’t you D. do you - I think he will join us, _____?
A. doesn’t he B. won’t he C. will he D. don’t I - The film is good, _______________?
A. is it B. are they C. isn’t it D. aren’t they
- You are going to the party, ____________?
A. is you B. are you C. aren’t you D. were you
- He can speak English, _________________ ?
A. can he B. can’t he C. can’t him D. could he
10. You don’t know him,__________________ ?
A. do you B. don’t you C. are you D. aren’t you
11. Lan speaks Chinese very well, __________?
A. does she B. doesn’t she C. is she D. was she
12. John has worked hard, _________________?
A. does he B. did he C. has he D. hasn’t he
13. They invited him to the party, ___________?
A. do they B. don’t they C. did they D. didn’t they
14. They are leaving here tomorrow________?
A. do they B. are they C. aren’t they D. did they
15. I’m a bit late, ______?
A. am not I B. aren’t you C. are you D. aren’t I
16. No one is indifferent to praise, ______?
A. is one B. isn’t one C. is he D. are they
17. Somebody has left these socks on the bathroom floor, ______?
A. have they B. haven’t they C. has he D. hasn’t he
18. James owns a restaurant, ______?
A. does he B. is he C. doesn’t he D. didn’t he
19. You aren’t too busy to talk, ______?
A. are you B. have you C. aren’t D. do you
20. The ticket to London doesn’t cost a lot, ______?
A. do they B. does it C. is it D. isn’t it
Key:
1 C 11B
2 A 12D
3 D 13C
4 C 14C
5 B 15B
6 B 16D
7 C 17B
8 C 18C
9 B 19A
10 A 20B
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác: