Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh | Các thì trong tiếng Anh


Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh


Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt Thì tương lai gần và Thì tương lai đơn.

Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh

1. Cách sử dụng Thì tương lai gần và Thì tương lai đơn

Tương lai gần Tương lai đơn

Diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói

Eg: Oh, I’ve left the door open. I will go and shut it.

(Ồ, tôi đã để cửa mở. Tôi sẽ đi đóng nó lại.)

Diễn tả một kế hoạch, dự định đã được lên lịch sẵn

Eg: When are you going to go on holiday?

(Bạn định đi nghỉ khi nào?)

Diễn tả lời dự đoán không có căn cứ

Eg: People won’t go to Jupiter before the 22nd century.

(Con người sẽ không thể đến Sao Mộc trước thế kỷ 22.)

Diễn tả một lời dự đoán có căn cứ, bằng chứng cụ thể

Eg: The sky is very black. It’s going to rain soon.

(Mây đen quá, sắp mưa rồi.)

Diễn tả lời mời, đề nghị

Eg: Will we dance? (Chúng ta khiêu vũ nhé?)

Diễn tả lời hứa hẹn, hi vọng

Eg: I promise I will call you as soon as I arrive.

(Tôi hứa sẽ gọi cho bạn ngay khi tới nơi.)

2. Cấu trúc Thì tương lai gần và Thì tương lai đơn

Tương lai gần Tương lai đơn
Khẳng định (+)

S + am/ is/ are + going to + Vinf

Eg: She is going to stuy abroad next year.

(Cô ấy định sẽ đi du học vào năm sau.)

S + will + Vinf

Eg: I will go to the cinema with you, I promise.

(Tôi hứa tôi sẽ đi xem phim cùng bạn.)

Phủ định (-)

S + am/ is/ are + not + going to + Vinf

Eg: I am not going to the party with you, I’m too busy.

(Mình bận lắm, mình không đén bữa tiệc cùng bạn được đâu.)

S + will not/ won’t + Vinf

Eg: It won’t rain today.

(Hôm nay trời sẽ không mưa.)

Nghi vấn (?)

(Từ để hỏi) + am/ is/ are + S + going to + Vinf?

Eg: Where are you going to spend your holiday?

(Bạn định sẽ đi nghỉ ở đâu?)

(Từ để hỏi) + will + S + Vinf?

Eg: Will you be my wife?

(Em sẽ làm vợ anh chứ?)

3. Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai gần và Thì tương lai đơn

Tương lai gần Tương lai đơn
Các trạng từ thời gian như TLĐ, nhưng cần dựa và ngữ cảnh và các căn cứ trong câu

– tomorrow

– next day/ week/ month …..

– someday

– soon

– as soon as

– until …….

4. Bài tập Thì tương lai gần và Thì tương lai đơn

Exercise 1. Chia động từ ở các câu sau.

0. I think I (go) am going to study abroad.

1. I’m afraid I……………… (not/ be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike, the meeting ……………… (not/ take) place at 9 o’clock.

3. A: “Go and tidy your room.” – B: “Okay. I ……………… (do) it now!”

4. If it rains, we ……………… (not/ go) to the beach.

5. In my opinion, she ……………… (not/ pass) the exam.

6. A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”

B: “Thank you but I ……………… (take) the bus.”

7. Look at the sky! It………………(rain) very heavily!

8. The company (hold)………………a very important meeting next month.

9. According to the weather forecast, it ……………… (not/ snow) tomorrow.

1. will not be

2. will not take

3. will do

4. will not go

5. will not pass

6. will take

7. is going to rain

8. is going to hold

9. is not going to snow

Exercise 2. Chọn đáp án phù hợp nhất cho mỗi câu sau.

0. That’s the phone./ I……………answer it.

A. will

B. am going to

C. Either A or B

1. I completely forget about this. Give me a moment, I………..do it now.

A. will

B. am going

C. is going to

2. Tonight I……….stay at home. I have already told Jimmy to come by and enjoy the new film series with me.

A. be going to

B. will

C. Either A or B

3. I…….fly to Japan next December.

A. am going to

B. will

C. Either A or B

4. If you have any problem, don’t worry. I………help you.

A. will

B. am going to do

C. Either A or B

5. Where are you going?

A. I am going to see a friend.

B. I’ll see a friend.

C. I went to a friend.

6. That’s the phone./ I….answer it.

A. will

B. am going to

C. Either A or B

1A

2B

3A

4A

5A

Exercise 3. Tìm và sửa lỗi sai

0. Binh is having the salad and the chicken now.

is having > will have

1. Son isn’t playing the piano tonight.

2. Tony: There’s no coffee left.

Peter: Oh! I get some from the shop.

3. Are you going to walking home tonight?

4. The concern is going to finishing early tomorrow evening.

1. isn’t playing > isn’t going to play

2. get > will get

3. walking > walk

4. finishing > finish

Exercise 4. Hoàn thành các câu sau và chia động từ thích hợp

0. You/going/see/new movie/theater/I/see/last week.

You are going to see the new movie at the theater I saw last week.

1.Where/you/go/dinner?

2. What/you/drink?

3. When/will/Begin/famous?

4. I/think/get/taxi/because/tobe/tired/now.

5. painter/not/going/paint/white wall.

1. Where are you going to to for dinner?

2. What are you going to drink?

3. When will Begin be famous?

4. I think I’ll get a taxi because I’m very tired now.

5. The painter isn’t going to paint the white wall.

Exercise 5. Cho dạng đúng của động từ

0. I don’t know what is going on. Maybe I will go (go) to check it.

1. She has planned everything for the picnic at weekend. She ___________(buy) some snacks to eat for lunch.

2. The weather is not good. It _________(snow).

3. What ___________(you/become) when you grow up?

4. He _________(bring) it for her, I think so.

5. Till they complete their projects, they ________(not/play) soccer together.

1. is going to buy

2. is going to snow

3. are going to become

4. will bring

5. won’t play

Exercise 6. Hoàn thành các câu dùng từ gợi ý đã cho

0. You/going/see/new movie/theater/I/see/last week.

You are going to see the new movie at the theater I saw last week.

1. She/not/want/eat/sweet cakes//I/think/consume/vegetables.

2. You/bring/coat/weather/be/cold.

3. father/know/my bike/break//fix/this afternoon.

4. friends/stay/here/until/finish/project.

5. He/take care/her/well//Don’t worry.

1. She doesn’t want to eat sweet cakes, I think she will consume vegetables.

2. You should bring your coat because the weather is going to be cold.

3. My father knows that my bike has broken, so he is going to fix it this afternoon.

4. Her friends will stay here until they finish their project.

5. He will take care of her well. Don’t worry.


Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:

Trả lời