Cách đọc nhiệt độ âm trong tiếng Anh
Ngữ pháp
Cách đọc nhiệt độ trong tiếng Anh
1. Độ C trong tiếng Anh là gì?
– Độ Celsius, thường được biết đến với ký hiệu “°C”, là một đơn vị đo nhiệt độ được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Tên gọi này được đặt theo nhà khoa học Anders Celsius, người đã phát minh ra thang đo này. Trong thang đo Celsius, điểm đóng băng của nước là 0°C và điểm sôi là 100°C. Cách phát âm cho “độ C” bao gồm:
Độ: Đọc là “Degree”
C: Là chữ cái đầu của từ “Celsius”
* Cách đọc nhiệt độ C trong tiếng Anh:
Số nhiệt độ + degree(s) + Celsius |
Ví dụ: The temperature today is expected to reach 21 degrees Celsius. (Nhiệt độ hôm nay dự kiến sẽ đạt 21 độ C.)
* Cách đọc nhiệt độ âm C trong tiếng Anh:
Minus + Số nhiệt độ + degree(s) + Celsius |
The temperature fell to minus 20 degrees Celsius last night. (Nhiệt độ giảm xuống còn -20 độ vào tối qua)
– Độ Celsius được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ dự báo thời tiết đến các ứng dụng khoa học. Một số ví dụ thực tế khác:
+ Water boils at 100 degrees Celsius.” (Nước sôi ở 100 độ C.)
+ The refrigerator is set to 4 C degrees to preserve food.” (Tủ lạnh được thiết lập ở 4 độ C để bảo quản thực phẩm.)
– Từ độ phải luôn ở số nhiều trừ khi nó chính xác là 1 độ F hoặc độ C. Vậy nên ngoại trừ 1, tất cả các số khác bao gồm 0 đều thêm “s” sau “degree”. Ví dụ:
+ The freezing point of pure water is 0 degrees Celsius. (Nhiệt độ đóng băng của nước là 0°C)
+ Last night, the temperature dropped to 1 degree Celsius. (Đêm qua, nhiệt độ đã giảm xuống còn 1 độ C.)
– Trong giao tiếp hàng ngày, nếu ngữ cảnh đã rõ ràng, người ta có thể lược bỏ chữ C khi nói về nhiệt độ. Ví dụ: “It’s expected to be around 30 degrees tomorrow” có thể được hiểu là 30°C, đặc biệt nếu đang ở trong một quốc gia mà thang đo Celsius là phổ biến như Việt Nam.
2. Độ F trong tiếng Anh là gì?
– Độ Fahrenheit, cũng là một đơn vị nhiệt độ phổ biến, được ký hiệu là “°F”, là một đơn vị đo nhiệt độ chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác. Đơn vị này được đặt theo tên của nhà khoa học Daniel Gabriel Fahrenheit. Trong thang đo Fahrenheit, điểm đóng băng của nước là 32°F và điểm sôi là 212°F. Cách phát âm cho “độ F” gồm:
Độ: Đọc là “Degree”
F: Đại diện cho “Fahrenheit”
Các cách đọc nhiệt độ F trong tiếng Anh:
Số nhiệt độ + degree(s) + Fahrenheit |
Ví dụ: It’s going to be 75 degrees Fahrenheit today. (Hôm nay sẽ là 75 độ F.)
The weather forecast predicts a drop to 28 degrees Fahrenheit tonight. (Dự báo thời tiết cho biết nhiệt độ sẽ giảm xuống 28 độ F vào tối nay.)
* Cách đọc nhiệt độ âm F trong tiếng Anh:
Minus + Số nhiệt độ + degree(s) + Fahrenheit |
– Độ Fahrenheit được ứng dụng rộng rãi trong việc đo nhiệt độ môi trường, như dự báo thời tiết, cũng như trong một số lĩnh vực khoa học và công nghiệp. Một số ví dụ khác:
+ The average summer temperature in Texas is about 95 degrees Fahrenheit. (Nhiệt độ trung bình mùa hè ở Texas khoảng 95 độ F.)
+ Body temperature is usually around 98.6 degrees Fahrenheit. (Nhiệt độ cơ thể thường vào khoảng 98.6 độ F.)
– Trong giao tiếp hàng ngày, nếu ngữ cảnh rõ ràng, người ta cũng có thể lược bỏ chữ F khi nói về nhiệt độ, nhất là ở những nơi mà thang đo Fahrenheit là thông dụng. Ví dụ: “Tomorrow’s high will be around 80 degrees” thường được hiểu là 80°F ở Hoa Kỳ.
3. Chuyển đổi độ C sang độ F
0 độ C bằng 32 độ F → 0°C = 32°F
Nhiệt độ T tính bằng độ F (°F) bằng nhiệt độ T tính bằng độ C (°C) nhân 9/5 (hoặc nhân với 1,8); sau đó cộng với 32.
Công thức:
T (° F) = T (° C) × 9/5 + 32 hoặc là T (° F) = T (° C) × 1,8 + 32
Ví dụ:
Chuyển đổi 30 độ C sang độ F: T (°F) = 30 × 9/5 + 32 = 86 °F
20 độ C bằng bao nhiêu độ F? T (°F) = 20 × 9/5 + 32 = 68 °F
Bài tập
Exercise 1. Translate the following sentences into English or Vietnamese.
1. Minus 20 degrees Celsius
→ _________________________________
2. 0°C
→ _________________________________
3. 12°F
→ _________________________________
4. -5°C
→ _________________________________
5. 30 degrees Celsius
→ _________________________________
6. 95 độ F
→ _________________________________
7. 1°C
→ _________________________________
8. -10°F
→ _________________________________
9. 88,6 degrees Fahrenheit
→ _________________________________
10. 75 độ F
→ _________________________________
11. 45,8°F
→ _________________________________
12. 65°C
→ _________________________________
13. Minus 18 degrees Fahrenheit
→ _________________________________
14. -40°C
→ _________________________________
15. 98 degrees Celsius
→ _________________________________
16. -9°F
→ _________________________________
Đáp án:
1. -20 độ C 9. 88,6°F
2. 0 degrees Celsius 10. 75 degrees Fahrenheit
3. 12 degrees Fahrenheit 11. 45,8 degrees Fahrenheit
4. Minus 5 degrees Celsius 12. 65 degrees Celsius
5. 30°C 13. -18°F
6. 95 degrees Fahrenheit 14. Minus 40 degrees Celsius
7. 1 degree Celsius 15. 98°C
8. Minus 75 degrees Fahrenheit 16. Minus 9 degrees Fahrenheit
Exercise 2. Fill in the blanks with the words in the box.
cold warm degrees 0 100 dropped 350 37 frost temperature |
1. Water boils at __________ degrees Celsius.
2. Last night, the temperature __________ to -8 degrees.
3. The human body temperature is approximately __________ degrees Celsius
4. The freezing point of pure water is __________ degrees Celsius.
5. In the early morning, you can often see __________ on the grass.
6. Preheat the oven to __________ F degrees for baking.
7. It feels __________ outside today, maybe we should turn on the heater.
8. The temperature remained between 26 and 31 __________ all week.
9. The ____________ today is higher than yesterday.
10. The weather today is quite __________. I think it’s only about 32 degrees Celsius.
Đáp án:
1. 100 |
2. dropped |
3. 37 |
4. 0 |
5. frost |
6. 350 |
7. cold |
8. degrees |
9. temperature |
10. warm |
Exercise 3. Convert degrees Celsius to degrees Fahrenheit.
1. 0° C → __________
2. 37° C → __________
3. -8° C → __________
4. 1000° C → __________
5. -5° C → __________
6. 21° C → __________
7. 100° C → __________
8. -10° C → __________
9. 12° C → __________
10. -20° C → __________
Đáp án:
1. 32° F |
2. 98,6° F |
3. 17,6° F |
4. 1832° F |
5. 23° F |
6. 69,8° F |
7. 212° F |
8. 14° F |
9. 53,6° F |
10. -4° F |
Các loạt bài khác: