Bài viết 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Danh từ
và trên 50 bài tập về Danh từ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Danh từ.
50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Danh từ là từ được dùng để gọi tên một người, một vật, một sự việc, tình trạng hay cảm xúc. Tên người hay địa danh cũng là danh từ.
Danh từ trong tiếng anh gọi là Noun và có ký hiệu là (n).
2. Chức năng
– Làm chủ ngữ trong câu
– Làm tân ngữ trực tiếp/gián tiếp trong câu
– Bổ ngữ
– Định ngữ
3. Danh từ chung, danh từ riêng và một số loại danh từ khác
*Danh từ chung:
– Danh từ chung là những danh từ được dùng để chỉ người, địa điểm hoặc sự vật hoặc sự việc nói chung. Chỉ được viết hoa khi đứng ở đầu câu.
– Danh từ chung có hai hình thức viết là số ít và số nhiều. Ví dụ: dog, books, cats, flowers,…
*Danh từ riêng:
– Danh từ riêng là tên người cụ thể. Ví dụ: My name is Jane. (Tên của tôi là Jane).
– Danh từ riêng là tên của một địa điểm cụ thể:
Ví dụ: I will visit China next month. (Tôi sẽ đến thăm Trung Quốc vào tháng sau).
– Danh từ riêng là tên của một thứ cụ thể:
Ví dụ: My English class is at 8 o’clock on Mondays. (Lớp tiếng Anh của tôi thường vào 8 giờ các tối thứ Hai)
*Danh từ trừu tượng:
Danh từ trừu tượng là các từ chỉ tính cách (personalities) hoặc tình trạng (state), ý tưởng (ideas) hoặc phẩm chất (qualities). Các danh từ trừu tượng thường không nhìn, ngửi, tiếp xúc hoặc nếm được. Ví dụ: sweetness, happiness,…
*Danh từ tập hợp:
Danh từ tập hợp là từ chỉ toàn thể hoặc một nhóm người và vật thuộc cùng loại
Ví dụ: A crowd (một đám đông); a herd of buffaloes (một bầy trâu); a fleet (một đoàn tàu)
*Danh từ ghép – Compound Nouns:
Danh từ ghép là những danh từ được tạo thành từ nhiều từ khác nhau. Ví dụ: skyscraper…
4. Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Trong tiếng Anh, một sự vật có từ 2 cái trở lên là số nhiều
Các trường hợp biến đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều:
Quy luật | Ví dụ | |
---|---|---|
Danh từ tận cùng bằng -o, -x, -s, -z, sh, -ch | Thêm -es | Bus ⇒ buses |
Brush ⇒ brushes | ||
Danh từ tận cùng là –o và trước -o là nguyên âm (u, e, o, a, i), hoặc đó là các từ mượn tiếng nước ngoài. | Thêm -s | Photo ⇒ photos |
Radio ⇒ radios | ||
Danh từ tận cùng –y và trước –y là phụ âm Chuyển -y thành -i rồi | thêm -es | Lady ⇒ ladies |
Story ⇒ stories | ||
Danh từ tận cùng là –y và trước -y là nguyên âm (u, e, o, a, i) | Thêm -s | Highway ⇒ highways |
Danh từ tận cùng là -f hay -fe | Thay -f và -fe bằng -ves | Roof ⇒ roofs |
Wife ⇒ wives | ||
Danh từ khác | Thêm -s | Cat ⇒ cats |
Bug ⇒ bugs | ||
Trường hợp đặc biệt Chỉ | thêm –s | Roofs, gulfs, cliffs, reefs, proofs |
Thêm –es Hero ⇒ heroes |
Các trường hợp biến đổi từ số ít sang số nhiều bất quy tắc:
Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
---|---|
Child (trẻ em) | Children |
Man (đàn ông) | Men |
Woman (phụ nữ) | Women |
Tooth (răng) | Teeth |
Foot (bàn chân) | Feet |
Mouse (con chuột) | Mice |
Goose (con ngỗng) | Geese |
Policeman (cảnh sát) | Policemen |
Ox (bò đực) | Oxen |
Person (người) | People |
Fish (con cá) | Fish |
Deer (con hươu) | Deer |
Sheep (con cừu) | Sheep |
5. Danh từ đếm được và không đếm được
*Danh từ đếm được:
Danh từ đếm được là những danh từ ở dạng số ít hoặc số nhiều
*Danh từ không đếm được:
Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế chúng chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều
Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng (như sự tin tưởng, lời khuyên…) hoặc những tập hợp (như hành lý, vật dụng…), từ chỉ chất lỏng, thể rắn, khí, từ chỉ ngôn ngữ, môn học hoặc các hiện tượng thời tiết.
Ví dụ: water, money, food, fruit, heat,….
Có một số danh từ không đếm được tận cùng bằng s, chúng được viết dưới dạng số nhiều nhưng mang nghĩa số ít: news (tin tức), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets (bệnh còi xương) …………….
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Viết sang dạng danh từ số nhiều của các danh từ trong câu
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
1. people
2. women
3. children
4. feet
5. sheep
6. teeth
7. students
8. fish
9. men
10. housewives
Task 2. Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau
1. This is the notebook of Mary.
2. The tool of the mason is heavy.
3. She prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.
6. The windows of the house are green.
7. The caps of the boys are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats.
10. The house of my mother-in-law is in the country.
1. This is Mary’s book.
2. The mason’s tool is heavy.
3. She prepared the children’s outfit.
4. The boy’s coat was torn.
5. Mr. Van is Mr. Dong’s friend.
6. The windows of the house are green.
7. The boys’ caps are on the shelves.
8. The pupils’ desks are always clean.
9. He likes to read John Keats’ poems.
10. My mother – in – law’s house is in the country.
Task 3. Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào bảng bên dưới.
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
---|---|
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
---|---|
person, car, dog, apple, class, beer, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy, box, piano, tomato, leaf | những từ còn lại |
Task 4. Chọn đáp án đúng
1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.
2. I want to write some letters but I haven’t got a paper/ any paper to write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was light/a light on inside.
4. Light/a light comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn’t have time/ a time for breakfast.
6. “did you enjoy your holiday?” – “yes, we had wonderful time/ a wonderful time.”
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.
8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on holiday.
9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
10. It’s very difficult to find a work/job at the moment.
1. a paper
2. any paper
3. a light
4. ligh
5. time
6. a wonderful time
7. advice
8. very bad weather
9. bad luck
10. a job
Task 5. Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết: accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar
1. It wasn’t your fault. It was………..
2. Listen!can you hear………..?
3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..
4. It’s very warm today. Why are you wearing………..?
5. Do you take ……………..in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like ………..with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without…………….
8. I didn’t phone them. I wrote………….instead.
9. The heart pumps …………………through the body.
10. Excuse me, but can I ask you………….?
11. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?
12. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.
1. an accident
2. music
3. a key
4. a coat
5. sugar
6. a biscuit
7. electricity
8. a letter
9. blood
10. a question
11. a moment
12. a decision
Task 6. Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn
1. Study the next three (chapter).
2. Can you recommend some good (book)?
3. I had two (tooth) pulled out the other day.
4. You can always hear (echo) in this mountain.
5. They are proud of their (son-in-law).
6. Did you raise these (tomato) in your garden?
7. I think we need two (radio).
8. My (foot) really hurt.
9. The (roof) of these houses are tiled.
1. chapters
2. books
3. teeth
4. echoes
5. sons-in-law
6. tomatoes
7. radios
8. feet
9. roofs
Task 7. Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau đây.
1. There are many dirts on the floor.
2. We want more fuels than that.
3. He drank two milks.
4. Ten inks are needed for our class.
5. He sent me many foods.
6. Many golds are found there.
7. He gave me a great deal of troubles.
8. cows eat glasses.
9. The rain has left many waters.
10. I didn’t have many luggages.
1. There is much dirt on the floor.
2. We want more fuel than that.
3. He drank two glasses of milk.
4. Ten pens are needed for our class.
5. He sent me much food.
6. Much gold is found there.
7. He gave me a lot of trouble.
8. Cows eat glass.
9. The rain has left much water.
10. I didn’t have much luggage.
Task 8. What do we call these things and people?
1. A ticket for a concert is a concert ticket.
2. Problems concerning health are health problems.
3. A magazine about computers is …………………..
4. Photographs taken on your holiday are your ……….
5. Chocolate made with milk is ……….
6. Somebody whose job is to inspect factories is …….
7. A horse that runs in races is …………………..
8. A race for horses is …………………………..
9. A horel in central London is ……………………
10. The results of your exams are your ……………..
3. a computer magazine
4. (your) holiday photographs
5. milk chocolate
6. a factory inspector
7. a race horse
8. a horse race
9. a central London hotel
10. (your) exam results
Task 9. Answer the questions using two of the following words each time
accident belt card credit editor forecast newspaper
number road room seat shop weather window
1. This can be caused by bad driving.
a road accident
2. If you’re staying at a hotel you need to remember this.
your …….
3. You should wear this when you’re in a car.
a ……….
4. You can often use this to pay for things instead of cash.
a ……….
5. If you want to know if it’s going to rain you can read or listen.
the ……..
6. This person is a top journalist.
a ……….
7. You might stop to look in this when you’re walking along a street.
a ……….
2. room number
3. seat belt
4. credit card
5. weather forestcast
6. newspaper editor
7. shop window
Task 10. Complete the sentences using the following
15 minute(s) 60 minute(s) two hour(s) five day(s)
two year(s) 500 year(s) six mile(s) six mile(s)
20 pound(s) five course(s) ten page(s) 450 pages(s)
Sometimes you need the singular and sometimes the plural
1. It’s quite a long book. There are 450 pages.
2. A few days ago I received a ten-page letter from Julia.
3. I didn’t have any change. I only had a …. note.
4. At work in the morning I usually have a …. break for coffee.
5. There are …. in an hour.
6. It’s only a …. flight from London to Madrid.
7. It was a very big meal. There were …. .
8. Mary has just started a new job. She’s got a …. contract.
9. The oldest building in the city is the …. castle.
10. I work …. a week. Saturdat and Sunday are free.
11. We went for along walk in the country. We must have walked …. .
12. We went for a …. walk in the country.
3. 20-pound
4. 15-minute
5. 60 minutes
6. two-hour
7. five courses
8. two-year
9. 500-year-old
10. five days
11. six miles
12. six-mile
PHẦN III. BÀI TẬP BỔ SUNG
Exercise 1. Put the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.
1. After Monday, I will no longer be a foreigner. – I am receiving my _______! (citizen)
2. My father’s death left me with a great _______ in my heart. (empty)
3. Americans fought hard to earn their _______ from Britain. (free)
4. The weather _______ looks bad for a picnic–rainy and windy! (cast)
5. The new job is a _______ for her. (promote)
6. The national _______ in the face of danger is necessary. (solid)
7. He came first in the poetry _______. (compete)
8. After considerable _______ they decided to accept our offer. (discuss)
9. Fill in your name, address and _______ on the form. (nation)
10. Can I see your _______ card, please? (identify)
Đáp án:
1. citizenship |
6. solidarity |
2. emptiness |
7. competition |
3. freedom |
8. discussion |
4. forecast |
9. nationality |
5. promotion |
10. identity |
Exercise 2. Circle the correct word.
1. I need a new pair of (shoe/ shoes).
2. I like your (jean/ jeans). Where did you buy it?
3. She wore his (pyjama/ pyjamas) and went to bed.
4. I don’t like (mice/ mouse). I am scared of them.
5. There are a lot of beautiful (pictures/ picture).
6. Alex is married and has two lovely (child/ children).
7. There was a child in the car with two (woman/ women).
8. How many (notebook/notebooks) do you have in your bag?
9. There are two (man/ men) in the shop.
10. Are you wearing (glasses/ glass)?
Đáp án:
1. shoes |
6. children |
2. jeans |
7. women |
3. pyjama |
8. notebooks |
4. mice |
9. men |
5. pictures |
10. glasses |
Exercise 3. Convert the following singular nouns to plural nouns.
1. foot |
|
9. photo |
|
2. mouse |
|
10. piano |
|
3. child |
|
11. baby |
|
4. sheep |
|
12. kilo |
|
5. hero |
|
13. tomato |
|
6. day |
|
14. box |
|
7. boy |
|
15. man |
|
8. leaf |
|
16. fly |
|
Đáp án:
1. foot |
1. feet |
9. photo |
9. photos |
2. mouse |
2. mice |
10. piano |
10. pianos |
3. child |
3. children |
11. baby |
11. babies |
4. sheep |
4. sheep |
12. kilo |
12. kilos |
5. hero |
5. heroes |
13. tomato |
13. tomatoes |
6. day |
6. days |
14. box |
14. boxes |
7. boy |
7. boys |
15. man |
15. men |
8. leaf |
8. leaves |
16. fly |
16. flies |
Exercise 4. Arrange the sentences with the given words.
1. ready / lion / to / The / was / pounce.
____________________________________________
2. acted / well / in / The / quite / actress / the / movie. /
____________________________________________
3. My / in / lives / New York. / aunt /
____________________________________________
4. in / a / mother / government / My / works / office.
____________________________________________
5. The / gave / chocolate. / lady / me / this /
____________________________________________
6. The / ruled / sincerity. / queen / with /
____________________________________________
7. duke / Stanford. / He / of / was / the /
____________________________________________
8. us / our / The / brought / waitress / food.
____________________________________________
9. The / her mother. / princess / succeeded
____________________________________________
10. The / at / the / hen / break / started / calling / of / dawn.
____________________________________________
Đáp án:
1. The lion was ready to pounce.
2. The actress acted quite well in the movie.
3. My aunt lives in New York.
4. My mother works in a government office.
5. The lady gave me this chocolate.
6. The queen ruled with sincerity.
7. He was the duke of Stanford.
8. The waitress brought us our food.
9. The princess succeeded her mother.
10. The hen started calling at the break of dawn.
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác: